Thép không hợp kim tấm, S50CF - Trung Quốc

Vui lòng chọn các thuộc tính cần thiết để hiển thị giá

49.865 ₫

Giá trên chưa bao gồm chi phí nhiệt luyện

8.0x300.0x500.0 10.0x300.0x500.0

Phương pháp gia công Bảng tiêu chuẩn

Mặt tiêu chuẩn

KT1 KT2 KT3

Ghi chú

Số lượng

THÔNG TIN CƠ BẢN

Thép không hợp kim S50CF là một phiên bản cải tiến của thép S50C, được điều chỉnh để cải thiện một số tính chất cơ học và khả năng gia công. S50CF vẫn giữ các đặc tính cơ bản của thép carbon trung bình, nhưng được tối ưu hóa cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao hơn và độ cứng ổn định hơn.

Đặc điểm chính của Thép không hợp kim S50CF:

- Thành phần hóa học:
- Carbon (C): Khoảng 0.47% - 0.53%
- Mangan (Mn): Khoảng 0.60% - 0.90%
- Silicon (Si): Khoảng 0.15% - 0.35%
- Phosphorus (P): Tối đa 0.030%
- Sulfur (S): Tối đa 0.030%
- Sắt (Fe): Còn lại

- Tính chất vật lý:
- Độ bền kéo cao: S50CF có độ bền kéo và độ cứng cao hơn so với S50C thông thường, giúp tăng khả năng chịu lực của vật liệu.
- Độ cứng ổn định: Được tối ưu hóa để giữ độ cứng ổn định sau khi xử lý nhiệt.
- Khả năng gia công tốt: S50CF vẫn giữ được khả năng gia công tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.

- Ứng dụng:
- Chế tạo khuôn mẫu và dụng cụ cắt: S50CF được sử dụng rộng rãi trong chế tạo khuôn mẫu, dao cụ và các chi tiết máy chịu tải trọng cao.
- Ngành công nghiệp chế tạo máy: Sử dụng trong các bộ phận cơ khí yêu cầu độ bền cao và độ chính xác, như trục, bánh răng và các chi tiết chịu lực khác.

- Hình dạng và kích thước:
- Thép S50CF thường được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, hoặc các hình dạng sản phẩm khác theo yêu cầu.

Sản xuất và gia công:
- S50CF được sản xuất bằng các quy trình luyện thép tiên tiến, kết hợp với các phương pháp xử lý nhiệt để tối ưu hóa các tính chất cơ học. Quá trình cán nóng và xử lý nhiệt được thực hiện để đạt được độ bền và độ cứng mong muốn.
(Nguồn: Internet)

© Copyright 2021 - Oristar