Nhôm hợp kim thanh chữ nhật, (63S) A6063BE - T5 - Nhật Bản

Vui lòng chọn các thuộc tính cần thiết để hiển thị giá

202.417 ₫

Giá trên chưa bao gồm chi phí nhiệt luyện

2.0x15.0x2000.0 3.0x12.0x2000.0 3.0x20.0x2000.0 3.0x25.0x2000.0 3.0x40.0x2000.0 4.0x30.0x2000.0 5.0x20.0x2000.0 5.0x25.0x1044.0 5.0x50.0x2000.0 6.0x10.0x2000.0 6.0x12.0x2000.0 6.0x15.0x4000.0 6.0x20.0x2000.0 6.0x50.0x2000.0 6.0x60.0x2000.0 6.0x75.0x2000.0 8.0x15.0x2000.0 8.0x25.0x2000.0 8.0x30.0x2000.0 8.0x30.0x4000.0 8.0x75.0x2000.0 10.0x15.0x444.0 10.0x15.0x565.0 10.0x15.0x2000.0 10.0x25.0x865.0 10.0x25.0x875.0 10.0x25.0x1560.0 10.0x25.0x4000.0 10.0x75.0x2000.0 10.0x100.0x1335.0 10.0x100.0x1340.0 10.0x100.0x2000.0 10.0x150.0x178.0 12.0x25.0x2000.0 12.0x40.0x2000.0 12.0x75.0x2000.0 15.0x15.0x1214.0 15.0x20.0x2000.0 15.0x25.0x454.0 15.0x25.0x2000.0 15.0x25.0x4000.0 15.0x50.0x2000.0 15.0x100.0x1200.0 20.0x40.0x1000.0 20.0x40.0x2000.0 25.0x25.0x450.0 25.0x35.0x2000.0 25.0x35.0x4000.0 25.0x40.0x2000.0 25.0x60.0x2000.0 30.0x30.0x411.0 30.0x50.0x2000.0

Phương pháp gia công Bảng tiêu chuẩn

Mặt tiêu chuẩn

KT1 KT2 KT3

Ghi chú

Số lượng

THÔNG TIN CƠ BẢN

Nhôm hợp kim A6063BE là một loại hợp kim nhôm được thiết kế đặc biệt với các tính năng tương tự như nhôm hợp kim A6063, nhưng với sự bổ sung của các yếu tố khác nhằm cải thiện một số đặc tính cụ thể. A6063BE thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.

Đặc điểm chính của nhôm hợp kim A6063BE:

- Thành phần hóa học:
- Nhôm hợp kim A6063BE chủ yếu chứa nhôm (Al) với các nguyên tố hợp kim chính là silic (Si) và magiê (Mg), cùng với một lượng nhỏ mangan (Mn) và crom (Cr). Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, hợp kim này có thể được điều chỉnh để cải thiện một số tính chất như độ bền hoặc khả năng chống ăn mòn.

- Tính chất vật lý:
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Giống như A6063, A6063BE có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ vào thành phần silic và magiê.
- Độ bền cơ học vừa phải: Hợp kim này có độ bền kéo và cứng tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng nhưng không cao bằng các hợp kim nhôm khác như A7075.
- Dễ gia công: A6063BE dễ gia công và có thể được xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ học mong muốn.

- Ứng dụng:
- Ngành xây dựng: Sử dụng trong các cấu trúc xây dựng như cửa, khung cửa sổ, và các ứng dụng kiến trúc nhờ vào tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn.
- Ngành ô tô: Dùng trong các bộ phận ô tô yêu cầu tính chất cơ học và chống ăn mòn tốt.
- Ngành chế tạo máy móc: Thích hợp cho các bộ phận máy móc cần tính chất cơ học tốt và dễ gia công.

- Hình dạng và kích thước:
- Nhôm hợp kim A6063BE thường được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, ống, hoặc các sản phẩm định hình khác theo yêu cầu của từng ứng dụng.

Sản xuất và gia công:
- Nhôm A6063BE được sản xuất qua quá trình cán nóng và cán nguội. Hợp kim này cũng có thể được xử lý nhiệt và anod hóa để cải thiện các đặc tính cơ học và khả năng chống ăn mòn.
(Nguồn: Internet)

© Copyright 2021 - Oristar